- Từ điển Việt - Pháp
Tất giao
(từ cũ, nghĩa cũ) unis étroitement.
Xem thêm các từ khác
-
Tất là
Nécessairement ; certainement. -
Tất lực
De toutes ses forces. -
Tất ngắn
Socquettes. -
Tất nhiên
Naturel ; nécessaire ; fatal. Hậu quả tất nhiên conséquence naturelle (fatale). Évidement ; forcément ; naturellement. Tất... -
Tất nhỡ
Mis-bas ; chaussettes. -
Tất niên
Fin d\' année. Bữa tiệc tất niên festin de fin d\'année. -
Tất phải
Nécessairement. Anh lên phố tất phải qua nhà tôi vous allez en ville, nécessairement vous passerez devant ma maison. -
Tất ta tất tưởi
Xem tất tưởi -
Tất tay
Gants. -
Tất thảy
Tout ; tous. -
Tất thắng
Vaincre certainement. Certainement victorieux. Cuộc chiến đấu tất thắng combat certainement victorieux. -
Tất toán
(kế toán) règlement définitif. -
Tất trong
Sous-bas (de femmes). -
Tất tưởi
Như tất tả Tất tưởi chạy đến accourir précipitamment tất ta tất tưởi (redoublement ; sens plus fort). -
Tất tả
Précipitamment; en hâte. Tất tả chạy đến accourir précipitamment. -
Tất tật
(khẩu ngữ) le tout. Tôi mua tất tật j\'achèterai le tout. -
Tất yếu
Obligatoire; nécessaire; forcé; inéluctable; (triết học) apodictique. Kết quả tất yếu résultat nécessaire Hậu quả tất yếu conséquence... -
Tất định
(từ cũ, nghĩa cũ) affirmer ; décider. -
Tấu nhạc
Mục lục 1 Jouer (d\'un instrument de musique). 2 (khẩu ngữ) donner un récital. 3 (khẩu ngữ) récital. 4 Jouer de la musique. Jouer (d\'un... -
Tầm bóp
(thực vật học) coqueret.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.