- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Tầm thước
De taille moyene. Người tầm thước personne de taille moyene. -
Tầm thường
Commun; banal; ordinaire; vulgaire; médiocre. Cử chỉ rất tầm thường manières très communes Những người rất tầm thường des gens... -
Tầm thường hoá
Banaliser. -
Tầm tã
Abondamment; à grosses gouttes. Mưa tầm tã il pleut abondamment Đổ mồ hôi tầm tã suer à grosses gouttes. -
Tầm vóc
Taille. Người tầm vóc lớn une personne de grande taille. (nghĩa bóng) statue ; dimension. Nhà văn có tầm vóc lớn un écrivain d\'une... -
Tầm vông
(thực vật học) bambou vulgaire. -
Tầm xuân
(thực vật học) églantier ; églantine. -
Tầm xích
Crosse (de bonze). -
Tầm âm
(âm nhạc) diapason. Étendue. -
Tần bì
(thực vật học) frêne. -
Tần ngần
Indécis ; hésitant. -
Tần phiền
Déranger; importuner. Không dám tần phiền bạn ne pas oser déranger ses amis. -
Tần suất
Nombre d\'occurences; fréquence. Tần suất một từ trong một văn bản fréquence d\'un mot dans un texte. -
Tần số
(vật lý học) fréquence. Như tần suất -
Tần số kế
(vật lý học) fréquencemètre. -
Tầng hầm
(xây dựng) sous-sol ; cave -
Tầng lớp
Couche. Tầng lớp xã hội couches sociales. -
Tầng nền
(ngôn ngữ học) substrat ; substratum. -
Tầng trãi
Xem từng trải -
Tẩu cẩu
Chien courant ; chien de chasse. (nghĩa bóng) valet ; laquais (en matière politique).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.