Xem thêm các từ khác
-
Tẹt mũi
(nhân loại học) platyrrhinien. -
Tẻ ngắt
Extrêmement morne. Tout à fait terne ; tout à fait incolore. -
Tẻ nhạt
Terne. Văn phong tẻ nhạt un style terne Cuộc sống tẻ nhạt une existence terne. -
Tẻo teo
Tout petit tẻo tèo teo (redoublement ; sens plus fort). -
Tẻo tèo teo
Xem tèo teo -
Tẽn tò
Confus (pour s\'être trompé...). -
Tế bào
Cellule. Tế bào động vật sinh vật học sinh lý học cellule animale Tế bào quang điện (vật lý học) cellule photo-électrique Gia... -
Tế bào chất
(sinh vật học, sinh lý học) cytoplasme. -
Tế bào học
Cytologie nhà tế bào học (sinh vật học, sinh lý học) cytologiste. -
Tế bần
(từ cũ, nghĩa cũ) secourir les pauvres nhà tế bần asile ; maison de charité. -
Tế cờ
(từ cũ, nghĩa cũ) célébrer une cérémonie de sacrifice aux étendards (avant de parti en guerre). -
Tế lễ
Célébrer des cérémonies de culte. -
Tế nhuyễn
Đồ tế nhuyễn (từ cũ, nghĩa cũ) effets (de femme). -
Tế nhị
Qui a du tact ; qui agit avec tact. Con người tế nhị un homme qui a du tact. Délicat ; subtil. Đầu óc tế nhị esprit subtil Vấn... -
Tế phục
(từ cũ, nghĩa cũ) vêtements rituels. -
Tế thế
(từ cũ, nghĩa cũ) secourir (sauver) le monde kinh bang tế thế (từ cũ, nghĩa cũ) gouverner l\'Etat et secourir le monde. -
Tế toái
Menu et compliqué. Việc tế toái de menues affaires compliquées. -
Tế tử
(từ cũ, nghĩa cũ) gendre. -
Tế tửu
(sử học) directeur du collège national. -
Tế vi
Microsopique.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.