- Từ điển Việt - Pháp
Tỏng tòng tong
Xem tỏng.
Xem thêm các từ khác
-
Tố chất
Naturel; nature (d\'une personne). -
Tố giác
Dénoncer. Tố giác với công an dénoncer quelqu\'un à la police. -
Tố khổ
(từ cũ, nghĩa cũ) dénoncer les malheurs et injustices encourus (terme utilisé lors de la réforme agraire). -
Tố lốc
Rafale et bourrasque; bourrasque. -
Tố nga
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) belle jeune fille; belle femme. Đầu lòng hai ả tố nga (Nguyễn Du) leurs premiers enfants étaient deux... -
Tố nữ
(từ cũ, nghĩa cũ) belle jeune fille; belle femme. Bức tranh tố nữ tableau de belle jeune fille. -
Tố tụng
(luật học, pháp lý) procès trình tự tố tụng procédure. -
Tốc chiến
Tốc chiến tốc thắng xem tốc thắng. -
Tốc hành
Rapide; express. Tàu tốc hành train express. -
Tốc kí
Sténographier bản tốc kí sténographie; sténo người ghi tốc kí sténographe. -
Tốc kế
Indicateur de vitesse tốc kế vòng tachymètre. -
Tốc lực
Vitesse. Hết tốc lực à pleine vitesse. -
Tốc thành
Réussir rapidement. -
Tốc thắng
Remporter rapidement la victoire tốc chiến tốc thắng mener une guerre éclair en vue de remporter rapidement la victoire. -
Tốc tả
Précipitamment; en toute hâte. Tốc tả chạy đi báo tin courir précipitamment pour annoncer une nouvelle. -
Tốc độ
Vitesse. -
Tốc độ phát triển
Thông dụng le taux de développement -
Tối cao
Suprême. Xô-viết tối cao Soviet suprême; Tòa án tối cao cour suprême. -
Tối dạ
Inintelligent. Học sinh tối dạ élève inintelligent. -
Tối giản
(toán học) irréductible. Phân số tối giản fraction irréductible.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.