- Từ điển Việt - Pháp
Tốt thuốc
Disposant de bons médicaments
Xem thêm các từ khác
-
Tốt thầy
Qui est fortement appuyé; (thân mật) qui est bien pistonné Qui est soigné par un bon médecin -
Tốt tiếng
De bonne renommée -
Tốt trai
Beau gar�on -
Tốt trời
Beau temps Hôm nay tốt trời aujourd\'hui il fait beau temps -
Tốt tươi
Luxuriant Cây cỏ tốt tươi végétation luxuriante -
Tốt tướng
Qui a une bonne physionomie -
Tốt vô ngần
Infiniment bon -
Tốt đen
(nghĩa bóng) homme du bas peuple; simple individu -
Tốt đôi
Qui forment un beau couple -
Tốt đẹp
Beau; satisfaisant Tình cảm tốt đẹp de beaux sentiments kết quả tốt đẹp résultats satisfaisants -
Tồi tệ
Exécrable; lamentable; déplorable; détestable; abominable; désespérant. Cách cư xử tồi tệ conduite déplorable Bữa ăn tồi tệ un repas... -
Tồn căn
Souche; talon. Số có tồn căn registre à souche. -
Tồn cảo
Écrit (manuscrit) laissé par un mort. -
Tồn cổ
Conserver les antiquités. -
Tồn dư
Rémanent; persistant. Hình ảnh tồn dư image rémanente. -
Tồn kho
En entrepôt; en magasin. Hàng tồn kho marchandises en entrepôt. -
Tồn nghi
(từ cũ, nghĩa cũ) encore douteux. -
Tồn trữ
Mettre en réserve. -
Tồn tại
Mục lục 1 Exister; être. 2 Subsister. 3 Rester à résoudre; rester. 4 Problème restant à résoudre; imperfection; défaut. 5 (triết học) être.... -
Tồn vong
Exister ou dispara†tre; subsister ou dispara†tre.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.