- Từ điển Việt - Pháp
Ta-tu
(động vật học) tatou.
Xem thêm các từ khác
-
Ta-tăng
Tartan. -
Ta thán
Se plaindre; se lamenter. ta thán về bọn quan lại tham nhũng se plaindre des mandarins cupides et des scribes tracassiers. -
Ta đây
Ra vẻ ta đây prendre un air présomptueux. -
Tai
Mục lục 1 Oreille. 2 Oreillette (d\'un casquette). 3 Malheur (imprévu) 4 Perdu inutilement ; perdu Oreille. Tai ngoài (giải phẫu học)... -
Tai-ga
(địa clý, địa chất) ta…ga -
Tai biến
Catastrophe ; catalysme. (y học) accident. Tai biến mọc răng accident d\'éruption -
Tai bèo
Mũ tai bèo chapeau mou. -
Tai chuột
(thực vật học) myosotis. -
Tai hoạ
Fléau ; désastre ; malheur. Tai hoạ chiến tranh le fléau de la guerre. -
Tai hùm
(thực vật học) saxifrage. -
Tai hại
Funeste ; fâcheux ; néfaste ; désastreux. Hậu quả tai hại suites funestes ảnh hưởng tai hại influence néfaste. -
Tai hồng
(kỹ thuật) écrou à oreilles ; écrou papillon. -
Tai mèo
(thực vật học) abroma. -
Tai mũi họng
(y học) oto-rhino-laryngologie thầy thuốc tai mũi họng oto-rhino-laryngologiste. -
Tai mắt
(từ cũ, nghĩa cũ) personne en vue ; personnalité. Oreilles et yeux (personne chargée de suivre quelque événement quelque part pour le rapporter... -
Tai nghe
Écouteur. Tai nghe máy điện thoại écouteur d\'un appareil téléphonique. -
Tai ngược
Exigeant et hargneux. Đứa bé tai ngược un bambin exigeant et hargneux. -
Tai nàn
(từ cũ, nghĩa cũ) như tai nạn -
Tai quái
Malin et méchant. -
Tai tiếng
Scandale ; éclat. Gây tai tiếng trong dư luận causer un scandale Public Tránh mọi tai tiếng éviter tout éclat.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.