- Từ điển Việt - Pháp
Tay mặt
(địa phương) như tay phải
Xem thêm các từ khác
-
Tay ngang
(khẩu ngữ) qui exerce une activité à laquelle on n\'est pas initié Amateur. Thợ chụp ảnh tay ngang un photographe amateur. -
Tay nghề
Métier ; technique. Thợ có tay nghề ouvrier qui à du métier. Personne experte. -
Tay nải
Sac de toile (qu\'on peut porter sur l\'épaule). -
Tay phải
Main droite ; (la) droite. Rẽ tay phải tourner à droite; prendre la droite. -
Tay quay
(kỹ thuật) manivelle. -
Tay sai
Valet; laquais; larbin; homme de main. -
Tay thước
(từ cũ, nghĩa cũ) barre de bois à section carrée (servant d\'arme qu\'on porte habituellement sur soi). -
Tay thợ
Ouvrier habile. -
Tay tiên
(thực vật học) cochenillier. (văn chương) belle main. -
Tay trong
Intelligences. Có tay trong ở thành nội avoir des intelligences dans la citadelle. -
Tay trái
Main gauche; (la) gauche. Secondaire. Nghề tay trái occupation secondaire (en dehors de l occupation habituelle). -
Tay trên
(đánh bài, đánh cờ) jouer qui se place avant un autre (dans une partie de jeu) phỗng tay trên devancer (quelqu\'un) et le frustre (d\'un avantage,... -
Tay trắng
Sans aucune ressource tay trắng làm nên partir des mains vides; faire sa fortune à partir de zéro. -
Tay tư
À quatre ; quadripartie. -
Tay vịn
Main courant; rampe -
Tay vừa
Không phải tay vừa n\'être pas homme à s\'avouer vaincu. -
Tay áo
Manche (de chemise...). -
Tay đòn
Levier. -
Tay đôi
À deux; bipartite; bilatéral. -
Te
Prendre (des poissons, des crevettes) avec une tonilière; tonilière.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.