- Từ điển Việt - Pháp
Thánh thót
Harmonieusement modulé (en parlant du ton, d'une musique...)
Xem thêm các từ khác
-
Thánh tướng
Fanfaron ; vantard ; bravache. Nói thánh tướng nói thánh nói tướng faire le fanfaron. -
Thánh vương
Empereur éclairé. -
Thánh đường
Église; basilique; cathédrale Temple. -
Thánh đản
(tôn giáo) Nativité. -
Thánh đế
(từ cũ, nghĩa cũ) empereuer éclairé. -
Thánh địa
Terre sainte. -
Tháo băng
(y học) débander. Tháo băng vết thương débander une plaie. -
Tháo chạy
S\'enfuir en toute hâte. Quân lính địch đã tháo chạy l\'armée ennemie s\'est enfuie en toute hâte. -
Tháo chốt
(kỹ thuật) déclaveter. -
Tháo dạ
(y học) diarrhée profuse. -
Tháo dỡ
Défaire ; démonter. Tháo dỡ giàn giáo démonter un échafaudage. -
Tháo gỡ
Dégager. Tháo gỡ bế tắc dégager des obstructions. -
Tháo khoán
(thông tục) lâcher la bride. -
Tháo lui
Se retirer. -
Tháo lời
(y học) logorrhée. -
Tháo rời
Disloquer. Tháo rời cỗ máy disloquer une machine. -
Tháo thân
Chercher son salut dans la fuite. -
Tháo tỏng
(khẩu ngữ) diarrhée. -
Tháo vát
Débrouillard ; qui se tire d\'affaire parle le système D. -
Tháo đạn
Décharger (une arme).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.