Xem thêm các từ khác
-
Thâm khuê
Profond harem. -
Thâm mưa thâm
(địa phương) như mưa dầm -
Thâm nghiêm
Profond et sévère. -
Thâm nhiễm
S\'infiltrer. Thành kiến thâm nhiễm sâu vào xã hội préjugés qui s\'infiltrent profondément dans une société. (y học) infiltration -
Thâm nho
(từ cũ, nghĩa cũ) ( lettré) à connaissances profondes. (nghĩa xấu) (individu) sournois. -
Thâm nhập
Pénétrer profondément ; se mêler intimement à. Thâm nhập quần chúng se mêler intimement à la masse. -
Thâm niên
Ancienneté. Nâng bậc theo thâm niên avancement à l\'ancienneté. -
Thâm quầng
Cerné (en parlant des yeux). -
Thâm sì
Très violacé ; très livide. Môi thâm sì lèvres très violacées. -
Thâm thù
Vouer une haine implacable. Thâm thù quân xâm lược vouer une haine implacable aux agresseurs. Haine implacable. -
Thâm thúy
Profond et subtil. Tư tưởng thâm thúy des pensées profondes et subtiles. -
Thâm thấp
Xem thấp -
Thâm thẫm
Xem thẫm -
Thâm thủng
Déficitaire. Ngân sách thâm thủng budget déficitaire. -
Thâm trầm
Profond. ý nghĩ thâm trầm des pensées profondes. -
Thâm tâm
Fond de son coeur trong thâm tâm en son for intérieur. -
Thâm tình
Attachement profond ; affection profonde. -
Thâm tím
Bleu ; violacé (après une contusion). -
Thâm u
Profond et obscur. Rừng núi thâm u forêts profondes et obscures. -
Thâm uyên
Như uyên thâm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.