- Từ điển Việt - Pháp
Thân mẫu
Mère.
Xem thêm các từ khác
-
Thân mật
Intime ; en petit comité. Cuộc họp thân mật une réunion intime ; Bữa cơm thân mật d†ner en petit comité. -
Thân mến
Cher. Bạn thân mến cher ami. -
Thân mềm
(động vật học) mollusque. -
Thân ngoại
Xénophile. -
Thân nhiệt
(sinh vật học) chaleur animale. -
Thân nhân
Proche parent. Thân nhân người bị nạn les proches parents de la victime. -
Thân oan
(từ cũ, nghĩa cũ) disculper ; se disculper. Thân oan cho ai disculper quelqu\'un. -
Thân phận
Condition. Thân phận tôi đòi condition de domestique ; domesticité. -
Thân phụ
Père. -
Thân quen
Familier. -
Thân quyến
Parents ; famille. -
Thân răng
(giải phẫu học) couronne (d une dent). -
Thân rễ
(thực vật học) rhizome. -
Thân sinh
Père; mère; parents. Ông thân sinh père ; Bà thân sinh mère Các cụ thân sinh anh ấy ses parents. -
Thân sĩ
Personnage progressiste communisant ; personnalité. -
Thân sơ
Intime et non ; proche et distant (lointain). Bà con thân sơ parents proches et parents lointains. -
Thân thiết
Intime ; étroit. Tình bạn thân thiết amitié étroite. -
Thân thiện
Amical. Thái độ thân thiện attitude amicale. -
Thân thuộc
Parents ; parenté. Cher ; familier. Giọng nói thân thuộc voix familière. -
Thân thích
Parents ; parenté.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.