- Từ điển Việt - Pháp
Thùng thùng
Roulement de tambour.
Xem thêm các từ khác
-
Thùng thư
Bo†te aux lettres. -
Thùng tưới
Arrosoir. -
Thùng xe
Caisse de voiture ; carrosserie. -
Thùng đấu
Fosse creusée pour en extraire de la terre. -
Thú quê
(từ cũ, nghĩa cũ) plaisirs de la vie champêtre. -
Thú săn
Gibier. -
Thú thật
Faire des aveux sincères ; avouer sincèrement (sa faute). Avouer franchement que. -
Thú thực
(địa phương) như thú thật -
Thú tính
Instinct bestial ; bestialité ; animalité. -
Thú tội
Avouer sa faute. -
Thú vui
Plaisirs ; délices. Thú vui đọc sách plaisirs de la lecture ; Thú vui thôn quê les délices de la campagne. -
Thú vị
Intéressant ; délicieux ; charmant. -
Thú y
Médecine vétérinaire. -
Thú y sĩ
Vétérinaire. -
Thúc
Donner un coup (de coude ; de crosse de fusil...) ; piquer (les flancs d un cheval avec ses éperons). Pousser ; bousculer. Thúc học... -
Thúc bá
Anh em thúc bá cousins germains (ayant un grand-père commun). -
Thúc bách
Pressant. Việc thúc bách affaire pressante. Presser ; bousculer. Đừng có thúc bách nó ne le pressez (bousculez) pas. -
Thúc giục
Presser. Pousser. Điều đó thúc giục tôi nói lên sự thật cela me pousse à révéler toute la vérité. -
Thúc mẫu
(từ cũ, nghĩa cũ) tante (femme du petit frère du père). -
Thúc nợ
Presser un débiteur.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.