Xem thêm các từ khác
-
Thương nhân
(từ cũ, nghĩa cũ) commer�ant ; marchand. -
Thương nhớ
Penser affectueusement à. -
Thương phiếu
Effet de commerce. -
Thương pháp
(từ cũ, nghĩa cũ) art de manier l\'épieu. -
Thương phẩm
Articles de commerce. -
Thương phẩm hóa
Commercialiser. Thương phẩm hóa một sản phẩm commercialiser un produit. -
Thương số
Quotient. Thương số hô hấp (sinh vật học, sinh lý học) quotient respiratoire. -
Thương thuyết
Entrer en pourparlers cuộc thương thuyết pourparler. -
Thương thuyền
Navire de commerce ; navire marchand đội thương thuyền flotte de commerce ; marine marchande. -
Thương thân
Avoir pitié de soi-même thương thân trách phận s\'apitoyer sur son propre sort. -
Thương thực
(từ cũ, nghĩa cũ) indigestion. -
Thương tiếc
Regretter. Thương tiếc bạn regretter un ami. -
Thương trường
(từ cũ, nghĩa cũ) marché. Le monde des commer�ants. -
Thương tá
(sử học) mandarin auxiliaire du chef de province. -
Thương tâm
Affligeant ; désolant. Cảnh thương tâm spectacle affligeant. -
Thương tình
S\'apitoyer sur ; avoir de la compassion pour. -
Thương tích
Blessure. -
Thương tật
Infirmité due à une blessure. -
Thương tổn
Lésion gây thương tổn léser. Viên đạn đã gây thương tổn ở phổi ��la balle à lésé le poumon. -
Thương vong
Être blessé et mort. Blessés et morts. Số thương vong nombre de blessés et de morts (dans une bataille...).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.