- Từ điển Việt - Pháp
Thượng mã
(từ cũ, nghĩa cũ) monter à cheval.
Xem thêm các từ khác
-
Thượng nghị sĩ
Sénateur. -
Thượng nghị viện
Sénat (en France) ; Chambre Haute ; chambre des pairs ; chambre de Lords (en Angleterre). -
Thượng nguyên
(từ cũ, nghĩa cũ) fête du quinzième jour du premier moi lunaire. -
Thượng nguồn
Amont (d\'un fleuve) Nước lũ từ thượng nguồn đổ về crues déversées de l\'amont. -
Thượng quan
(từ cũ, nghĩa cũ) mandarin supérieur . -
Thượng quốc
(từ cũ, nghĩa cũ) état suzerain. -
Thượng sách
Le meilleur moyen ; la meilleure formule. Chúng nó cho đe dọa là thượng sách pour eux , l\'intimidation est la meilleure formule. -
Thượng sĩ
(quân sự) adjudant. -
Thượng thanh
Accent montant (du chinois classique). -
Thượng thiện
Quân thượng thiện (sử học) dapifer. -
Thượng thư
(sử học) ministre (de la cour de Huê). -
Thượng thẩm
Tòa thượng thẩm cour d\'appel. -
Thượng thọ
Vieillesse avancée (plus de quatre-vingts ans). -
Thượng toạ
Bonze supérieur. -
Thượng tuần
Première décade (du mois). -
Thượng tướng
(quân sự) général de corps d\'armée. -
Thượng tầng
Étage supérieur. Thượng tầng không khí étage supérieur de l\'atmosphère. -
Thượng tầng kiến trúc
Xem thượng tầng thượng tầng kiến trúc kiến trúc thượng tầng superstructure. -
Thượng tỉ
(từ cũ, nghĩa cũ) mandarin supérieur ; autorités supérieures. -
Thượng uyển
(từ cũ, nghĩa cũ) jardin royal.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.