- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Thấm đòn
Như ngấm đòn -
Thấp bé
De petite taille. -
Thấp hèn
Vil ; bas. Địa vị thấp hèn basse de condition. -
Thấp khớp
(y học) rhumatisme khoa thấp khớp (y học) rhumatologie ; Người bị thấp khớp ��rhumatisant. -
Thấp kém
Inférieur ; humble. Địa vị thấp kém humble condition. -
Thấp kế
(vật lý học) hygromètre. -
Thấp lè tè
Très bas ; surbaissé. -
Thấp mưu
Mal combiner son stratagème. -
Thấp tho
(như ) thập thò Être ballotté. Con thuyền thấp tho mặt sóng embarcation ballottée par les vagues. -
Thấp thoáng
Appara†tre rapidement ; appara†tre de temp à autre ; s\'entrevoir. -
Thấp thỏm
Sur le gril ; avec anxiété ; avec impatience. Thấp thỏm chờ kết quả thi attendre avec anxiété les résultats de l\'examen. -
Thất
(từ cũ, nghĩa cũ) mandarin du septième degré de la hiérarchie mandarinale. -
Thất bát
Subir des pertes ; subir des préjudices. Mùa màng thất bát récolte qui subit des préjudices ; mauvaise récolte. -
Thất bại
Làm thất bại déjouer ; mettre en échec. Défaite. Échec ; insuccès ; revers ; faillite ; flasco ; four (sens figuré)... -
Thất bảo
Les sept matières précieuses (corail, ambre, nacre, agate, or, argent , perle, émeraude) ; matières précieuses. -
Thất chí
Qui se sent frustré ; désappointé. -
Thất cách
À l\'encontre des normes usuelles. Nhà xây thất cách các cửa đều hướng về phía bắc maison construite à l\'encontre des normes usuelles,... -
Thất cơ
Commettre une erreur de tactique. Thất cơ thua trận commettre une erreur de tactique et subir une défaite ; subir une défaite par erreur de... -
Thất cử
Être battu aux élections. -
Thất gia
(từ cũ, nghĩa cũ) như gia thất
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.