- Từ điển Việt - Pháp
Thầm thì
Chuchoter ; susurrer.
Xem thêm các từ khác
-
Thầm vụng
En cachette. Yêu nhau thầm vụng s\'aimer en cachette. -
Thần bí
Mystérieux ; mystique thuyết thần bí mysticisme. -
Thần chết
La Mort. -
Thần công
Veugulaire. -
Thần diệu
Miraculeux ; merveilleux ; magique. Khỏi bệnh thần diệu guérison miraculeuse ; Ngọn bút thần diệu pinceau magique. -
Thần dược
Remède souverain. -
Thần giao cách cảm
Télépathie. -
Thần hiệu
Merveilleusement efficace. Môn thuốc thần hiệu remède merveilleusement efficace. -
Thần hôn
(từ cũ, nghĩa cũ) (soigner ses parents) matin et soir. Thần hôn định tỉnh matin et soir s\'enquérir de la santé de ses parents. -
Thần hạ
(từ cũ, nghĩa cũ) votre humble sujet. -
Thần hệ
Théogonie. -
Thần học
Théologie nhà thần học théologien ; Thầy dạy thần học ��théologal. -
Thần khải
(tôn giáo) révélation. -
Thần khẩu
Nói dối thần khẩu (đùa cợt, hài hước) manquer à sa promesse envers sa bouche (se proposer d\'acheter quelque bon morceau pour se régaler... -
Thần kinh
Nerfs bệnh thần kinh neuropathie ; névropathie ; Bệnh học thần kinh ��neuropathologie ; Dây thần kinh ��nerf ;... -
Thần kinh hệ
(sinh vật học) système nerveux. -
Thần kinh học
(sinh vật học) neurologie. -
Thần kì
Miraculeux. -
Thần linh
Espprit. Thờ thần linh rendre le culte aux esprits. -
Thần linh học
(tôn giáo) pneumatologie.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.