- Từ điển Việt - Pháp
Thầy pháp
(từ cũ, nghĩa cũ) mage.
Xem thêm các từ khác
-
Thầy quyền
(từ cũ, nghĩa cũ) soldat. -
Thầy số
(từ cũ, nghĩa cũ) astrologue ; diseur de bonne aventure. -
Thầy thuốc
Médecin. -
Thầy thông
(từ cũ, nghĩa cũ) interprète. Secrétaire. -
Thầy thợ
(từ cũ, nghĩa cũ) fonctionnaires et ouvriers ; employés et ouvriers. Intercesseur. Phải có thầy thợ việc mới thành pour réussir... -
Thầy trò
Ma†tre et élève. Ma†tre et valet. -
Thầy tu
Religieux ; moine. -
Thầy tào
Sorcier (chez certaines minorités). -
Thầy tướng
(từ cũ, nghĩa cũ) physiognomoniste. -
Thầy tớ
Ma†tre et valet ; patron et domestique thầy nào tớ ấy tel ma†tre tel valet. -
Thầy địa
(từ cũ, nghĩa cũ) géomacien. -
Thầy đồ
(từ cũ, nghĩa cũ) ma†tre d école. -
Thẩm cứu
(luật học, pháp lý) procéder à l\'instruction (d\'une affaire...). -
Thẩm lậu
Laisser suinter de l\'eau (en parlant d\'une digue). -
Thẩm mĩ
Esthétique. óc thẩm mĩ sens esthétique. -
Thẩm mĩ học
Esthétique Nhà thẩm mĩ học esthéticien. -
Thẩm phán
Juge. -
Thẩm phán quan
(sử học) lieutenant. -
Thẩm quyền
Compétence ; ressort. Cái đó không thuộc thẩm quyền của tôi cela n\'entre pas dans mes compétences Thẩm quyền của một tòa... -
Thẩm thấu
(vật lý học) osmotique. áp suất thẩm thấu pression osmotique sự thẩm thấu osmose.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.