- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Thế mạng
Offrir sa vie pour racheter la vie d\'un autre. -
Thế mạnh
Position de force. -
Thế nghiệp
(từ cũ, nghĩa cũ) héritage ancestral. -
Thế nghị
(từ cũ, nghĩa cũ) vieille amitité. -
Thế nhân
(từ cũ, nghĩa cũ) les hommes du monde. -
Thế nhưng
Pourtant ; mais. Chuyện ấy kì dị thật thế nhưng có thực cette est histoire est bien surprenante, elle est pourtant vraie ; Họ... -
Thế nào
Comment. Sức khỏe của anh thế nào comment allez-vous ; Thế nào anh không đi với chúng tôi à comment vous n\'allez pas avec nous?... -
Thế năng
(vật lý học) énergie potentielle. -
Thế phiệt
(từ cũ, nghĩa cũ) famille de noble souche. -
Thế phát
(từ cũ, nghĩa cũ) couper ses cheveux (pour se faire religieux). -
Thế phẩm
Succédané ; ersatz. -
Thế rồi
Et puis ; et ensuite. -
Thế sự
(từ cũ, nghĩa cũ) les affaires de la vie ; les affaires du monde. -
Thế thái
(từ cũ, nghĩa cũ) Thế thái nhân tình les moeurs du monde. -
Thế thì
Alors. Anh không đi thế thì tôi đi một mình vous n\'y allez pas, alors je vais tout seul. -
Thế thường
Sentiments ordinaires des gens du monde. -
Thế thần
(từ cũ, nghĩa cũ) mandarin de vieille lignée. Puissant et influent (on dit plutôt thần thế). -
Thế thủ
Défensive. Giữ thế thủ être sur la défensive. -
Thế tình
Comportement habituel des gens du monde. -
Thế tôn
((Đức)(Thế Tôn) (tôn giáo) le Bouddha.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.