- Từ điển Việt - Pháp
Thế vận hội
Xem thế vận
Xem thêm các từ khác
-
Thế vị
(từ cũ, nghĩa cũ) épreuve de la vie ; expérience de la vie. -
Thế đại
Génération. -
Thế đạo
(từ cũ, nghĩa cũ) la voie usuelle du monde. La morale sociale. -
Thế đồ
(từ cũ, nghĩa cũ) les chemins de la vie. -
Thếch
Très ; fortement ; bien. Mốc thếch fortement moisi Bạc thếch très décoloré Nhạt thếch bien insipide ; bien fade Nhẹ thếch... -
Thếp vàng
Dorer. -
Thết tiệc
Offrir un banquet. -
Thết đãi
Régaler. -
Thề bội
(từ cũ, nghĩa cũ) jurer. -
Thề nguyền
Jurer ; former un voeu ; faire le voeu de. Thề nguyền lấy nhau faire le voeu de s\'unir par le mariage. -
Thề độc
Jurer ses grands dieux. -
Thềm lục địa
(địa lý, địa chất) plate-forme littorale ; plateau continental. -
Thềm nghỉ
(kiến trúc) palier (d\'escalier). -
Thều thào
Léger et accommodant. Tính thều thào caractère léger et accommodant. -
Thể chất
Physique. Thể chất ảnh hưởng đến tinh thần le physique influe sur le moral. Constitution ; complexion. Thể chất yếu complexion... -
Thể chế
Institutions. Thể chế chính trị institutions politiques. Constitution. Thể chế cộng hòa constitution républicaine. -
Thể chế hoá
Ériger en institutions. -
Thể cách
Formalités ; procédure. Sai thể cách vice de procédure. -
Thể diện
Point d\'honneur ; face. Giữ thể diện sauver la face Mất thể diện perdre la face. -
Thể dịch
(sinh vật học) humeur.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.