- Từ điển Việt - Pháp
Thể dục học
Gymnique.
Xem thêm các từ khác
-
Thể hiện
Rendre ; exprimer ; manifester ; traduire. Họa sĩ khéo thể hiện phong cảnh peintre qui a bien rendu un paysage Thể hiện ý... -
Thể hạt
(sinh vật học) mitochondrie. -
Thể khảm
(sinh vật học) mosa…que. -
Thể kết
(y học; địa lý, địa chất) concrétion. Thể kết mật concrétion biliaire Thể kết vôi concrétion calcaire. -
Thể loại
Genre. Các thể loại văn học les genres littéraires. -
Thể nghiệm
Conna†tre par expérience ; passer par. -
Thể nhiễm sắc
(sinh vật học) chromosome. -
Thể nấm
(địa lý, địa chất) laccolite. -
Thể nền
(triết học) substrat ; substratum. -
Thể nữ
(từ cũ, nghĩa cũ) demoiselle d\'honneur ; fille d\'honneur ; dame d\'honneur. -
Thể phách
Corps et périsprit ; corps et sidéralité. -
Thể sợi
(thực vật học) mycélium (de champignon). -
Thể thao
Sport nhà thể thao sportif; Tinh thần thể thao ��sportivité. -
Thể theo
Conformément à. Thể theo lời yêu cầu của ai conformément à la demande de quelqu\'un. -
Thể thống
Dignité ; prestige. Giữ thể thống garder sa dignité ; garder son prestige. -
Thể thức
Modalité ; formalité ; forme. Thể thức trả tiền modalités de paiement Đúng thể thức en bonne et due forme. -
Thể trạng
État général (d\'une personne). -
Thể trọng
Poids (d\'une personne). -
Thể tài
Genre. Bài này thuộc thể tài văn nghị luận ce texte appartient au genre de dissertation. -
Thể tích
(vật lý học) volume.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.