- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Thọ đường
(từ cũ, nghĩa cũ) cercueil (fabriqué du vivant d\'une vieille personne). -
Thọc léc
(địa phương) ( thọc lét) chatouiller les aisselles. -
Thọc lét
Xem thọc léc -
Thỏ rừng
(động vật học) lièvre chó săn thỏ rừng lévrier ; Thỏ rừng cái ��hase Thỏ rừng con ��lièvreteau ; levreteau ;... -
Thỏ thẻ
Parler doucement et tendrement ; susurrer. -
Thỏ đế
Lièvre. Nhát như thỏ đế peureux comme un lièvre. -
Thố hoại
(y học) gangrène. -
Thố tha
Ignoble ; infect. Đồ thối tha un type infect. -
Thốc tháo
Soudainement et impétueusement. Cơn dông thốc tháo ập tới orage qui vient soudainement et impétueusement nôn thốc nôn tháo rendre tripes... -
Thối chí
(địa phương) như thoái chí -
Thối hoăng
Dont la puanteur se répand tout autour. -
Thối hoắc
Très fétide ; puant. -
Thối mồm
(cũng như thối miệng) avoir mauvais haleine ; (thông tục) fouetter du goulot ; (y học) avoir la cacostomie. -
Thối nát
Pourri. Xã hội thối nát une société pourrie. -
Thối ruỗng
Putréfié. Xác chết thối ruỗng cadavre putréfié. -
Thối rễ
(nông nghiệp) pourridié. -
Thối rữa
Putréfié ; décomposé. -
Thối tai
Avoir une otite purulente; oreille putride. -
Thối thác
(địa phương) như thoái thác -
Thối thây
(thông tục) espèce de (terme d\'injure adresse à une femme de mauvaise conduite). Đồ lười thối thây espèce de paresseuse.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.