- Từ điển Việt - Pháp
Thừa phát lại
(từ cũ, nghĩa cũ) huissier.
Xem thêm các từ khác
-
Thừa quản
Linh mục thừa quản (tôn giáo) obédiencier. -
Thừa số
(toán học) facteur. Thừa số chung facteur commun. -
Thừa sức
Être plus que capable ; ne pouvoir que trop. -
Thừa thãi
En abondance ; à profusion. -
Thừa thắng
Profiter de la victoire. Thừa thắng tiến lên profiter de la victoire pour avancer. -
Thừa thế
Profiter d une conjoncture favorable ; profiter d une position avantageuse. -
Thừa tiếp
(từ cũ, nghĩa cũ) recevoir ; accuellir. -
Thừa trừ
Compenser ; se compenser luật thừa trừ principe de compensation. -
Thừa tướng
(sử học) premier dignitaire de la cour. -
Thừa tập
(từ cũ, nghĩa cũ) hériter (d\'une tradition...). -
Thừa từ
(ngôn ngữ) pléonasme. -
Thừa ân
(từ cũ, nghĩa cũ) recevoir un bienfait. -
Thừa động
(kỹ thuật) servo. Cơ cấu thừa động servomécanisme Động cơ thừa động servomoteur. -
Thừa ưa
À l\'improviste ; par hasard. Thừa ưa gặp bạn cũ recontrer son ancien ami par hasard. -
Thừa ủy nhiệm
Par procuration. -
Thừng chão
Cordage. -
Thừng mực
(thực vật học) wrightia. -
Thừng tinh
(giải phẫu học) cordon spermatique viêm thừng tinh (y học) funiculite. -
Thử lòng
Sonder le coeur ; mettre à l\'épreuve. -
Thử lửa
Mettre à l\'épreuve du feu ; épreuver au feu. Mettre à l\'épreuve.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.