Xem thêm các từ khác
-
Thực dân địa
(từ cũ, nghĩa cũ) colonie. -
Thực dụng
Pragmatique chủ nghĩa thực dụng pragmatisme ; Người theo chủ nghĩa thực dụng ��pragmatiste. -
Thực dụng chủ nghĩa
Pragmatisme. -
Thực hiện
Réaliser ; exécuter ; effectuer. Thực hiện kế hoạch réaliser un plan Thực hiện một dự án exécuter un projet. Remplir ;... -
Thực hành
Pratiquer ; appliquer ; mettre en pratique. Thực hành một phương pháp pratiquer une méthode. Pratique. Lí thuyết và thực hành... -
Thực hình
(toán học) géométral. Mặt cắt thực hình coupe géométrale. -
Thực hư
Vrai ou faux. Chưa biết thực hư ra sao ne pas savoir exactement si c est vrai ou faux. -
Thực học
Solide instruction. Có thực học avoir une solide instruction. -
Thực khách
Convive ; hôte. -
Thực là
Như thật là -
Thực lòng
(cũng như thật lòng) sincère ; de bonne foi. -
Thực lợi
Người thực lợi rentier. -
Thực lục
(từ cũ, nghĩa cũ) annales. -
Thực nghiệm
Expérimental. Khoa học thực nghiệm sciences expérimentales Trạm thực nghiệm station expérimentale. -
Thực nghiệp
(từ cũ, nghĩa cũ) les diverses branches de l\'économie (agriculture, industrie, commerce). Mở mang thực nghiệp développer les diverses branches... -
Thực phẩm
Denrées alimentaires ; comestibles. Người bán thực phẩm marchand de comestibles. -
Thực quyền
Pouvoir réel. -
Thực quản
(giải phẫu học) oesophage. Herbière (des ruminants) nhuyễn thực quản (y học) oesophagomalacie ; ống soi thực quản ��(y học)... -
Thực ra
(cũng như thật ra) à la vérité ; en fait ; au fond ; vraiment. Nói khoác thế thôi thực ra không biết gì mấy c\'est un... -
Thực sự
Mục lục 1 (cũng như thật sự) réel ; véritable. 2 Vrai ; franc. 3 Vraiment ; réellement. 4 Sérieusement. (cũng như thật...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.