- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Thực thi
Exécuter ; réaliser ; pratiquer. Vivre. Thực thi nghệ thuật của mình vivre son art. -
Thực thà
(cũng như thật thà) franc ; sincère ; simple. Người thực thà une personne franche Câu trả lời thực thà une réponse franche ;... -
Thực thể
(triết học) entité. Substance. Thực thể xã hội substance sociale thuyết thực thể (triết học) substantialisme. -
Thực tiễn
Pratique. Lí luận và thực tiễn théorie et pratique. Réalité. Phải chú ý đến thực tiễn il faut tenir compte de la réalité. -
Thực trạng
Situation réelle ; situation de fait. Thực trạng kinh tế situation réelle de l\'économie. -
Thực tài
Talent réel ; talent effectif. -
Thực tâm
(cũng như thật tâm) de bonne foi. -
Thực tại hóa
(triết học) actualiser. -
Thực tập
Faire un stage. Thực tập sư phạm faire son stage pédagogique. -
Thực tập sinh
Stagiaire. -
Thực tế
Mục lục 1 Réalité. 2 Réel 3 Matériel 4 Pratique ; réaliste 5 En réalité Réalité. Trong thực tế không phải như thế ce n\'est... -
Thực từ
Mục lục 1 Réalité. 2 Réel 3 Matériel 4 Pratique ; réaliste 5 En réalité Réalité. Trong thực tế không phải như thế ce n\'est... -
Thực vật
Végétal ; plante ăn thực vật phytophage hệ thực vật flore liệu pháp thực vật phytothérapie -
Thực vật chí
Flore nhà thực vật chí floriste. -
Thực vật học
Botanique nhà thực vật học botaniste. -
Thực đơn
Menu. -
Thực định
(luật học, pháp lý) positif. Quy phạm thực định norme positive. -
Ti
(từ cũ, nghĩa cũ) service provincial. (từ cũ, nghĩa cũ) débit (de boissons alcooliques, d opium). Corde d instrument en soie; instrument à... -
Ti-cô
Tricot. -
Ti-pô
Typographie.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.