- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Tham quan
Mandarin concussionnaire Visiter ; excursionnser Tham quan bảo tàng visiter un musée tham quan ô lại mandarins concussionnaires et scribes... -
Tham sinh
S\'agripper à la vie tham sinh úy tử s\'agripper à la vie et redouter la mort. -
Tham sắc
Épris de beauté. Trai tham sắc gái tham tài les jeunes gens sont épris de beauté alors que les jeunes filles sont enclinées au talent. -
Tham số
(toán học) paramètre. -
Tham thiền
(tôn giáo) entrer en contemplation. -
Tham tri
(từ cũ, nghĩa cũ) premier fonctionnaire d\'un ministère (ayant rang après le ministre) ; vice-ministre à la cour royale. -
Tham tài
Avide de richesses ; cupide. Enclin au talent (xem tham sắc). -
Tham tàn
Rapace. -
Tham tá
(từ cũ, nghĩa cũ) commis des services civils. -
Tham tụng
(sử học) premier dignitaire de la cour (sous les Lê et les Trinh). -
Tham vấn
Consultant. Lu„t sư tham vấn avocat consultant. -
Tham vọng
Prétention; ambition. -
Tham ô
Voler; piller; détourner. Tham ô công quỹ piller (voler) les deniers publics tham ô lãng phí déprédateur. -
Than
Charbon. Than củi charbon de bois ; Than đá charbon de terre; houille ; Fusain ( hội hoạ) Bức vẽ than un dessin au fusain Bệnh... -
Than bánh
Briquette. -
Than béo
Houille grasse. -
Than bùn
Tourbe đầm than bùn tourbière. -
Than bụi
Poussier. -
Than chì
Graphite. -
Than cám
Fines.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.