- Từ điển Việt - Pháp
Thiên hoàng
Mikado (du japon).
Xem thêm các từ khác
-
Thiên hà
(thiên văn học) galaxie. -
Thiên hương
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) beauté quốc sắc thiên hương quốc sắc quốc sắc -
Thiên hữu
(chính trị) qui penche vers la droite. -
Thiên khai
(đánh bài, đánh cờ) carré. -
Thiên khuất
(thực vật học) salicaire. -
Thiên kim
(từ cũ, nghĩa cũ) mille taels d\'or thiên kim tiểu thư (từ cũ, nghĩa cũ) demoiselle ; jeune fille de famille noble. -
Thiên kiến
Parti pris ; préjugé. Thiên kiến chủng tộc préjugé de race. -
Thiên kỉ
Millénaire. -
Thiên la
Thiên la địa võng (từ cũ, nghĩa cũ) filet recouvrant ciel et terre (ne laissant point échapper les criminels). -
Thiên lí
(thực vật học) pergulaire. -
Thiên lí mã
(từ cũ, nghĩa cũ) bon coursier. -
Thiên lôi
Dieu de la foudre thiên lôi chỉ đâu đánh đấy exécuter servilement les ordres des supérieurs. -
Thiên lệch
Partial. Sự phán đoán thiên lệch jugement partial. -
Thiên môn đông
(thực vật học) asparagus de Cochinchine. -
Thiên mệnh
(từ cũ, nghĩa cũ) destin. -
Thiên nga
(động vật học) cygne. -
Thiên nhan
(từ cũ, nghĩa cũ) visage royal ; le roi. -
Thiên nhiên
Nature. Kì quan thiên nhiên les merveiles de la nature. Naturel. Điều kiện thiên nhiên conditions naturelles. -
Thiên niên
Mille ans thiên niên vạn đại des milliers et milliers d\'années. -
Thiên niên kỉ
Như thiên kỉ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.