Xem thêm các từ khác
-
Thiên tả
(chính trị) gauchiste ; gauchisant. -
Thiên uy
(từ cũ, nghĩa cũ) autorité royale ; autorité impériale. -
Thiên văn
(cũng như thiên văn học) astronomie. Phénomène astronomique. Quan sát thiên văn observation des phénomènes astronomiques ; observations... -
Thiên văn học
Xem thiên văn -
Thiên vương tinh
(thiên văn học) Uranus. -
Thiên vị
Partial không thiên vị sans acception de personne. -
Thiên xạ
(tôn giáo) émanation. -
Thiên đàn
(từ cũ, nghĩa cũ) esplanade des sacrifices au ciel. -
Thiên đàng
Xem thiên đường -
Thiên đình
(từ cũ, nghĩa cũ) la Cour céleste. -
Thiên đô
(từ cũ, nghĩa cũ) transférer la capitale. -
Thiên đường
(cũng như thiên đàng) paradis. -
Thiên đạo
(từ cũ, nghĩa cũ) raison céleste ; raison naturelle. -
Thiên đầu thống
(y học) glaucome. -
Thiên để
(thiên văn học) nadir ; point nadiral. -
Thiên địa
Le ciel et la terre. -
Thiêng
Qui répond miraculeusement aux voeux des humains (suivant les superstieux). Vị thần thiêng divinité qui répond miraculeusement aux voeux des humains.... -
Thiêng liêng
Như thiêng Sacré. Nghĩa vụ thiêng liêng obligation sacrée. -
Thiêu
Incinérer ; br‰ler. Thiêu sống br‰ler vif nóng như thiêu chaleur torride. -
Thiêu hóa
(từ cũ, nghĩa cũ) br‰ler (les papiers votifs).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.