- Từ điển Việt - Pháp
Thiếu nữ
Jeune fille.
Xem thêm các từ khác
-
Thiếu phụ
Jeune femme. -
Thiếu quân
(từ cũ, nghĩa cũ) jeune roi. -
Thiếu sinh quân
Enfants de troupe. -
Thiếu sót
Lacune. Kiến thức còn nhiều thiếu sót connaissances qui présentent de nombreuses lacunes. Faute ; manquement. Tôi có thiếu sót xin... -
Thiếu thốn
Être dans la gêne chịu thiếu thốn se priver ; se mettre la corde. Chịu thiếu thốn để nuôi con ��se priver pour ses enfants. -
Thiếu thời
Jeunesse ; années de jeunesse. -
Thiếu tá
(quân sự) commandant thiếu tá thủy quân capitaine de corvette. -
Thiếu tướng
(quân sự) général de brigade. -
Thiếu úy
(quân sự) sous-lieutenant. -
Thiếu điều
(khẩu ngữ) il ne manquerait plus que. Chỉ thiếu điều lạy nó mà thôi il ne manquerait plus que je me prosternasse devant lui. -
Thiềm
(văn chương; cũ) la lune. Cung thiềm palais de la lune. -
Thiềm cung
(văn chương; cũ) palais de la lune ; la lune. -
Thiềm thừ
(từ cũ, nghĩa cũ) crapaud. -
Thiền gia
(từ cũ, nghĩa cũ) bonze. -
Thiền học
Études bouddhiques ; bouddhologie. -
Thiền môn
Pagode. -
Thiền trai
(từ cũ, nghĩa cũ) cellule de bonze. -
Thiền trượng
Crosse de bonze. -
Thiền tông
Zen (une secte bouddhique). -
Thiền tăng
Bonze (bouddhique).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.