- Từ điển Việt - Pháp
Thi cử
Examen ; concours et examen.
Xem thêm các từ khác
-
Thi cử học
Docimologie. -
Thi gan
Affronter ; braver. Thi gan cùng thử thách braver toute épreuve. -
Thi gia
Poète. -
Thi giới
(từ cũ, nghĩa cũ) le monde des poètes. -
Thi hoạ
Poésie et peinture (les deux arts d\'agrément de premier ordre des intellectuels féodaux). -
Thi hài
Dépouille mortelle. -
Thi hành
Exécuter ; mettre à exécution. Thi hành một lệnh exécuter un ordre. -
Thi hào
Grand poète. -
Thi hương
(sử học) concours interprovincial. -
Thi hội
(sử học) concours national (sa déroulant à la capitale). -
Thi hứng
Inspiration poétique ; veine poétique ; enthousiasme poétique ; muse. -
Thi khách
(từ cũ, nghĩa cũ) amateur de poésie ; poète. -
Thi khúc
(từ cũ, nghĩa cũ) poème ; morceau de poésie. -
Thi lễ
( từ cũ, nghĩa cũ) con nhà thi lễ d une famille de lettrés. (từ cũ, nghĩa cũ) s adresser des salutions obséquieuses ; se témoigner... -
Thi nhau
À l\'envi. Thi nhau phục vụ nhân dân servir à l\'envi le peuple. -
Thi nhân
Poète. -
Thi phái
École de poètes. -
Thi pháp
(từ cũ, nghĩa cũ) versification ; prosodie. -
Thi phú
(từ cũ, nghĩa cũ) poésie et dissertation en prose rythmée. -
Thi phẩm
Oeuvre en vers.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.