- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Thinh không
Firmament ; air. -
Thinh thích
Xem thích -
Thiu
Avarié ; gâté (en parlant des aliments déjà cuits). Thịt thiu viande avariée. Profondément (attristé). Buồn thiu profondément attristé.... -
Thiu người
(khẩu ngữ) aga�ant. Quấy thiu người importuner de fa�on aga�ante. -
Thiu thiu
Xem thiu -
Thiu thối
Pourri ; gâté. Không ăn đồ ăn thiu thối ne pas manger des mets gâtés. -
Thiêm thiếp
Xem thiếp -
Thiên
Mục lục 1 (từ cũ, nghĩa cũ) partie (d\'un livre, comprenant un certain nombre de chapitres). 2 Écrit ; pièce (de vers, de prose). 3 (thông... -
Thiên binh
Armée du Ciel (d\'après les superstitueux). -
Thiên bẩm
Inné. Khiếu thiên bẩm don inné. -
Thiên can
Les dix troncs célestes ; les dix signes du cycle décimal (de la cosmogonie ancienne). -
Thiên chúa
(tôn giáo) Dieu. -
Thiên chúa giáo
Catholicisme. -
Thiên chất
(tôn giáo) divinité. Thiên chất của Chúa Giê-xu la divinité de Jésus. -
Thiên chức
Mission sacrée. Thiên chức của nhà giáo mission sacrée des enseignants. -
Thiên cung
(từ cũ, nghĩa cũ) palais du ciel ; palais céleste. -
Thiên cơ
(từ cũ, nghĩa cũ) secrets célestes ; mystères célestes. -
Thiên cư
Changer de domicile ; déménager. -
Thiên cảm
(tôn giáo) illuministe giáo phái thiên cảm illuminés Thuyết thiên cảm ��illuminisme. -
Thiên cầu
(thiên văn học) navisphère ; sphère céleste.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.