- Từ điển Việt - Pháp
Thuốc đỏ
(dược học) mercurochrome.
Xem thêm các từ khác
-
Thuốc độc
Poison. Produit toxique ; substance toxique. -
Thuồng luồng
Grand reptile ophidien aquatique (plutôt légendaire ; non identifié). Crocodile. -
Thuổng
Louchet. Đào đất bằng thuổng creuser la terre avec un louchet. -
Thuộc cách
(ngôn ngữ) génitif. -
Thuộc hạ
(từ cũ, nghĩa cũ) subordonné ; sous-ordre ; subalterne. -
Thuộc làu
Savoir parfaitement (de manière à pouvoir répéter sans hésitation). -
Thuộc lòng
Savoir par coeur. -
Thuộc lại
(từ cũ, nghĩa cũ) subalterne. -
Thuộc quốc
(từ cũ, nghĩa cũ) pays dépendant ; colonie. -
Thuộc tính
Attribut. -
Thuộc địa
Colonie Dân thuộc địa coloniaux. -
Thuở
Temps ; époque. Thuở ấy à cette époque ; Thuở anh ra đi tôi hãy còn nhỏ au temps de votre départ, j\'étais encore tout petit... -
Thuở nay
Depuis toujours. -
Thuở xưa
Jadis ; autrefois. -
Thuỳ
(giải phẫu học; sinh vật học, sinh lý học, kiến trúc) lobe. Thuỳ não lobe cérébral Thuỳ lá lobe d\'une feuille viêm thuỳ (y... -
Thuỳ dương
Như thùy liễu -
Thuỳ liễu
(thực vật học) saule pleureur. -
Thuỳ mị
Doux. Cô gái thuỳ mị une jeune fille douce. -
Thuỳ túc
(toán học) podaire. Mặt thuỳ túc surface podaire -
Thuỷ binh
Marin (de la marine de guerre) ; matelot. (từ cũ, nghĩa cũ) marine de guerre.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.