- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Thun thút
Par rafales successives. Gió thổi thun thút vent qui souffle par rafales successives. -
Thung
Vallon ; ravin. (thực vật học) tétramèle ; tétrameles. -
Thung dung
(cũng như thong dong) désinvolte ; dégagé. Bước đi thung dung allure désinvolte ; allure dégagé. -
Thung huyên
(văn chương; cũ) les parents (père et mère). -
Thung lũng
Vallée. -
Thung thăng
D un pas allègre. Đi thung thăng marcher d un pas allègre. -
Thung thổ
Conformation du terrain ; localité . ở lâu nên rất thuộc thung thổ bien conna†tre une localité à force d\'y avoir séjourné longtemps. -
Thung đường
(văn chương; cũ) le père. -
Thuyên
Thuyên chuyển Bị thuyên đi nơi khác ��être muté ailleurs. -
Thuyên chuyển
Muter ; déplacer. Thuyên chuyển một viên chức muter un fonctionnaire. -
Thuyên giảm
Décro†tre ; diminuer ; être en rémission (en parlant d\'une maladie). Bệnh thuyên giảm maladie qui est en rémission. -
Thuyết
Théorie. Thuyết tương đối théorie de la relativité Thuyết Đác-uyn théorie de Darwin : Darwinisme. Version. Theo một thuyết khác... -
Thuyết giáo
Prêcher nhà thuyết giáo prédicateur ; sermonnaire. -
Thuyết khách
(từ cũ, nghĩa cũ) émissaire à la langue dorée. -
Thuyết lí
Philosopher. Anh ấy có tật thuyết lí dài dòng il a la manie de philosopher longuement. -
Thuyết minh
Commenter ; faire un commentaire (d\'un film...) người thuyết minh légende (d\'une image, d\'un croquis...). -
Thuyết pháp
Prêcher la loi bouddhique. Nhà sư thuyết pháp bonze qui prêche la loi bouddhique. -
Thuyết phục
Persuader ; convaincre có sức thuyết phục convaincant. -
Thuyết trình
Exposer. Thuyết trình một vấn đề khoa học exposer un problème scientifique. Exposé. -
Thuyết trình viên
Celui qui expose un sujet (devant une assistance).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.