- Từ điển Việt - Pháp
Tiếc sức
Être avare de ses efforts.
Xem thêm các từ khác
-
Tiếc thay
Quel dommage! -
Tiếc thương
Như thương tiếc -
Tiếm chủ
(sử học) tyran. -
Tiếm ngôi
(từ cũ, nghĩa cũ) usurper le trône. -
Tiếm quyền
(từ cũ, nghĩa cũ) usurper le pouvoir. -
Tiếm vị
(từ cũ, nghĩa cũ) usurper une dignité. Usurper le trône. -
Tiếm đoạt
(từ cũ, nghĩa cũ) usurper. Tiếm đoạt ngôi vua usurper le trône kẻ tiếm đoạt usurpateur. -
Tiến bộ
Faire des progrès ; progresser. Học tập tiến bộ faire des progrès dans ses études. Progrès. Một tiến bộ đáng kể un progrès... -
Tiến công
(cũng như tấn công) attaquer ; donner l\'assaut ; assaillir ; agresser. Tiến công quân địch attaquer l\'ennemi. Se lancer dans... -
Tiến cử
Xem tiến Tiến người có tài recommander des hommes de talent. Destiné à offrir au roi. Nhãn tiến longanes destinées à être offertes au... -
Tiến hành
Exécuter ; mettre en exécution ; accomplir. Công việc đang được tiến hành le travail est en train d\'être exécuté ; le travail... -
Tiến sĩ
(cũng như tấn sĩ) docteur. Tiến sĩ luật docteur en droit ; Tiến sĩ văn khoa docteur ès lettres ; Tiến sĩ khoa học docteur... -
Tiến thoái
Progresser et reculer tiến thoái lưỡng nan être dans un dilemne. -
Tiến thân
Tiến thân se pousser. Tiến thân trong đời se pousser dans le monde. -
Tiến triển
Évoluer. Bệnh tiến triển maladie qui évolue. -
Tiến trình
Déroulement ; cours. Tiến trình sự việc le cours (le déroulement) des faits. -
Tiến tới
Như tấn tới Arriver à ; atteindre. Tiến tới đích atteindre le but. Pour arriver enfin à ; aux fins de . Ngăn chận tiến tới... -
Tiến độ
Degré d\'évolution ; marche. Tiến độ thi công marche de l\'exécution des travaux.. -
Tiếng
Mục lục 1 Heure 2 Bruit ; cri ; son ; voix. 3 Langue. 4 Mot ; monème. 5 Accent. 6 Renom ; renommée ; réputation. 7... -
Tiếng dội
Écho.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.