- Từ điển Việt - Pháp
Tiếng kinh
Le Vietnamien.
Xem thêm các từ khác
-
Tiếng kêu
Cri. -
Tiếng là
Quoique ; bien que. Tiếng là được ngày nghỉ nhưng có nhiều việc phải làm bien qu\'ayant un jour de congé, j\'ai beaucoup de choses... -
Tiếng lành
Bon renom ; bonne réputation tiếng lành đồn xa tiếng dữ đồn xa (tục ngữ) une bonne réputation aussi bien qu\'un mauvais renom se... -
Tiếng lóng
Argot ; slang ; bigorne người hay dùng tiếng lóng argotier Nhà nghiên cứu tiếng lóng ��argotiste Thói dùng tiếng lóng... -
Tiếng nói
Langue ; langage. Tiếng nói dân tộc langue nationale. Voix. Tiếng nói của lí trí la voix de la raison Có tiếng nói avoir voix au... -
Tiếng rằng
Quoique ; bien que. Tiếng rằng đã học xong đại học nhưng còn phải học hỏi thêm nhiều quoique terminant les études supérieures,... -
Tiếng thơm
Bon renom. -
Tiếng thế
Pourtant ; cependant ; malgré cela. Tiếng thế nhưng anh ta rất nghèo il est pourtant très pauvre. -
Tiếng thổi
(y học) souffle. Tiếng thổi tâm thu souffle systolique. -
Tiếng tăm
Renommée ; renom ; réputation. Tiếng tăm lừng lẫy avoir un renom éclatant. -
Tiếng tốt
Bonne réputation. -
Tiếng vang
Écho. Tiếng vang vọng từ vách đá échos répercutés par une falaise Đề nghị không có tiếng vang proposition qui ne trouve pas d\'écho.... -
Tiếng vọng
Écho. -
Tiếng xấu
Mauvaise réputation. -
Tiếng địch
Le son émis par des fl‰tes -
Tiếng đồn
Rumeur. -
Tiếng đồng hồ
Heure. Làm việc ấy hai tiếng đồng hồ mới xong finir ce travail en deux heures. -
Tiếng động
Bruit. Không một tiếng động sans un bruit. -
Tiếng ồn
Bruit ; tapage ; brouhaha ; vacarme. -
Tiếp
Mục lục 1 Se succéder ; succéder. 2 Rejoindre. 3 Recevoir. 4 Apporter. 5 Suivre. 6 (nông nghiệp) greffer. Se succéder ; succéder....
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.