- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Tiếp nối
Se succéder. Những ngôi nhà tiếp nối nhau des maisons qui se succèdent. -
Tiếp phát
Retransmettre (une émission de radiodiffusion, de télévision...) Đài tiếp phát relais Máy tiếp phát réémetteur -
Tiếp phẩm
Approvisionner (un internat, une caserne...). Approvisionneur. -
Tiếp quản
Prendre en charge la gestion (d\'une localité, d\'une usine... qui étaient entre les mains d\'une administration déchue). -
Tiếp rước
Accueillir ; recevoir. Tiếp rước khách quý recevoir des hôtes de marque. -
Tiếp sau
Suivant. Chương tiếp sau le chapitre suivant. (luật học, pháp lý) subséquent. Hàng tiếp sau về quan hệ họ hàng degré subséquent... -
Tiếp sức
Apporter son appoint de force ; apporter son concours d\'énergies (à quelqu\'un) Chạy tiếp sức course de relais. -
Tiếp tay
Agir de connivence avec ; prêter la main à. Tiếp tay cho bọn xâm lược agir de connivence avec les agresseurs. -
Tiếp theo
Suivant ; qui suit. Những trang tiếp theo les pages qui suivent ; Thầy gọi học sinh tiếp theo le ma†tre appelle l\'élève suivant... -
Tiếp thu
Mục lục 1 Accepter ; réserver un bon accueil à. 2 Prendre en possession ; prendre en charge. 3 (sinh vật học, sinh lý học) như... -
Tiếp thị
Marketing. -
Tiếp tuyến
(toán học) tangente. Tangent ; tangentiel. Đường tiếp tuyến vòng tròn droite tangente à un cercle Gia tốc tiếp tuyến accélération... -
Tiếp tân
Recevoir des hôtes Phòng tiếp tân salle de réception. -
Tiếp tế
Ravitailler ; approvisionner Người tiếp tế ravitailleur Approvisionneur Sự tiếp tế ravitailleur ; approvisionnement. -
Tiếp tố
(ngôn ngữ học) suffixe thêm tiếp tố suffixer. -
Tiếp tục
Continuer ; poursuivre. Tiếp tục công việc poursuivre un travail ; continuer ses travaux Tiếp tục đi poursuivre sa marche. Reprendre.... -
Tiếp viên
Hôtesse Tiếp viên hàng không hôtesse de l\'air -
Tiếp vĩ ngữ
(ngôn ngữ; từ cũ, nghĩa cũ) suffixe. -
Tiếp vận
Assurer le relais d\'une émission. Tiếp vận qua vệ tinh nhân tạo assurer le relais d\'une émission par l\'intermédiaire d\'un satellite artificiel... -
Tiếp xúc
Entrer en contact ; prendre contact ; toucher. Tiếp xúc với ai prendre contact avec quelqu\'un ; Ông ta đã tiếp xúc được...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.