- Từ điển Việt - Pháp
Tiết hạnh
(từ cũ, nghĩa cũ) fidélité et dévouement envers le mari (suivant la morale féodale).
Xem thêm các từ khác
-
Tiết kiệm
Épargner ; économiser ; ménager. Tiết kiệm sức épargner (économiser) ses forces Tiết kiệm thì giờ économiser son temps Tiết... -
Tiết liệt
D\'une fidélité à toute épreuve et osant braver la mort pour garder sa fidélité. -
Tiết lưu
(kỹ thuật) laminer. Tiết lưu hơi laminer la vapeur Van tiết lưu étrangleur. -
Tiết lậu
Xem tiết lộ. -
Tiết lộ
(cũng như tiết lậu) ébruiter ; révéler ; divulguer ; trahir. Tiết lộ một tin ébruiter (divulguer) une nouvelle Tiết lộ... -
Tiết mao
(sử học) enseigne du roi (ornée d\'une touffe de poils, que portaient les envoyés du roi). -
Tiết mục
(sân khấu) numéro. Tiết mục múa numéro de danse. -
Tiết nghĩa
(từ cũ, nghĩa cũ) ferme loyauté ; fidélité à toute épreuve. -
Tiết niệu
(sinh vật học, sinh lý học) sécrétion urinaire. -
Tiết phụ
(từ cũ, nghĩa cũ) femme restée fidèle à son mari défunt. -
Tiết tháo
(từ cũ, nghĩa cũ) grand droiture de caractère. -
Tiết thực
(y học) diète. -
Tiết túc
(động vật học) arthropodes. -
Tiết tấu
(âm nhạc) rythme. -
Tiết tố
(sinh vật học, sinh lý học) sécrétion ; secreta. -
Tiết điệu
Như nhịp điệu -
Tiết độ
Tempérance ; sorbriété. Ăn uống có tiết độ tempérance dans le manger et le boire. -
Tiết độ sứ
(sử học) gouverneur (d\'une principauté). -
Tiết ước
(từ cũ, nghĩa cũ) réduire ; restreindre (par économie). Tiết ước chi tiêu restreindre les dépenses (par économie). -
Tiếu lâm
Histoire croustillante ; histoire grivoise ; grivoiserie ; gauloiserie.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.