- Từ điển Việt - Pháp
Tiểu câu
(từ cũ, nghĩa cũ) rigole d'irrigation.
Xem thêm các từ khác
-
Tiểu công nghiệp
Petite industrie. -
Tiểu công nghệ
Artisanat. -
Tiểu công quốc
Princée. -
Tiểu dẫn
Avis au lecteur. -
Tiểu dị
Différer dans les détails đại đồng tiểu dị se ressembler dans les grandes lignes et ne différer que dans les détails. -
Tiểu gia súc
Petit bétail. -
Tiểu giao tử
(sinh vật học, sinh lý học) microgamète. -
Tiểu giao tử thể
(sinh vật học, sinh lý học) microgamétophyte. -
Tiểu hoàn
(từ cũ, nghĩa cũ) petite servante. -
Tiểu hàn
Petite vague de froid (au début de la saison froide, suivant le calendrier lunaire). -
Tiểu hành tinh
(thiên văn học) planéto…de. -
Tiểu hình
(luật học, pháp lý) correctionnel. Tòa án tiểu hình tribunal correctionnel ; correctionnelle. -
Tiểu hình hóa
(kỹ thuật) miniaturiser. -
Tiểu hùng tinh
(thiên văn học) Petite Ourse. -
Tiểu hạm đội
(hàng hải) escadrille. -
Tiểu học
Enseignement primaire. Primaire. Trường tiểu học école primaire. -
Tiểu hồi
(thực vật học) fenouil. -
Tiểu hồng cầu
(sinh vật học, sinh lý học) microcyte. -
Tiểu khu
(từ cũ, nghĩa cũ) quartier (xem phường). -
Tiểu khê
Petit ruisseau.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.