- Từ điển Việt - Pháp
Tiểu sản xuất
Petite production.
Xem thêm các từ khác
-
Tiểu sử
Biographie Người viết tiểu sử biographe. -
Tiểu thuyết
Roman. Tiểu thuyết lịch sử roman historique Tiểu thuyết đăng từng kì roman-feuilleton Nhà tiểu thuyết romancier. -
Tiểu thuyết hóa
Romancer. Tiểu thuyết hóa lịch sử romancer l\'histoire. -
Tiểu thương
Petit commer�ant Giới tiểu thương le petit commerce ; Tiểu tiến hóa (sinh vật học, sinh lý học) micro-évolution. -
Tiểu thặng
(tôn giáo) petit véhicule ; hinayana. -
Tiểu thệ
(sinh vật học, sinh lý học) corpuscule. -
Tiểu thủ công
(cũng như tiểu thủ công nghiệp) petite industrie artisanale. -
Tiểu thủy nông
Petit réseau d\'hydraulique agricole. -
Tiểu thừa
(tôn giáo) petit véhicule ; hinayana. -
Tiểu tinh
(từ cũ, nghĩa cũ) femme de second rang. -
Tiểu tiết
Petit détail. Affaire sans importance. -
Tiểu truyện
Biographie. -
Tiểu tràng
(giải phẫu học; cũ) intestin grêle. -
Tiểu tu
(kỹ thuật) soumettre à de petites réparations. -
Tiểu tuyết
Petite vague de froid sec (en novembre ; suivant le calendrier lunaire). -
Tiểu tuần hoàn
(sinh vật học, sinh lý học) petite circulation. -
Tiểu tâm
Petitesse de coeur ; mesquinerie. -
Tiểu tư sản
Petit-bourgeois giai cấp tiểu tư sản petite-bourgeoisie. -
Tiểu tốt
Pauvre hère tiểu tốt vô danh une nullité ; une non-valeur. -
Tiểu tổ
Sous-groupe ; petit groupe.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.