- Từ điển Việt - Pháp
Tin
Mục lục |
Informer ; mettre au courant ; faire part.
Nouvelle ; informations.
Croire, avoir confiance.
Se fier à.
Fidèle.
Juste ; juste au but
Xem thêm các từ khác
-
Tin buồn
Nouvelle de décès. -
Tin chắc
Être convaincu ; être persuadé ; avoir la conviction ; être s‰r. Tôi tin chắc là anh sẽ thành công j\'ai la conviction (persuasion)... -
Tin cẩn
De confiance. Người tin cẩn homme de confiance. -
Tin cậy
Compter sur. Tin cậy bạn bè compter sur ses amis đáng tin cậy s‰r. Người bạn đáng tin cậy ��un ami s‰r. -
Tin dùng
Utiliser les services (de quelqu\' un) en toute confiance. -
Tin học
Informatique. -
Tin lành
Protestant đạo tin lành protestantisme. -
Tin mừng
Nouvelle de mariage. -
Tin nhạn
(văn chương; cũ) correspondance (apportée par les hirondelles). -
Tin nhảm
Superstitieux điều tin nhảm superstition. -
Tin sương
(văn chương; cũ) nouvelles. -
Tin tưởng
Avoir confiance ; faire confiance. Tin tưởng ở tương lai avoir confiance en l\'avenir. -
Tin tức
Nouvelle ; informations. Tin tức trong ngày nouvelles du jour. -
Tin vặt
Nouvelles diverses ; écho. Mục tin vặt trên một tờ báo les échos d\'un journal người viết tin vặt échotier. -
Tin vịt
Faux bruits ; fausses nouvelles ; (thân mật) canards. Đưa tin vịt lancer des canards. -
Tin yêu
Avoir confiance (en quelqu\'un) et l\'aimer. -
Tin đồn
Bruit ; rumeur ; écho. Tin vào tin đồn se fier aux échos (rumeurs). -
Tinh
Lutin ; farfadet đánh đu với tinh (sinh vật học, sinh lý học) semence ; sperme tế bào tinh cellule séminale ; U tinh principe... -
Tinh anh
Vif et intelligent. Đôi mắt tinh anh des yeux vifs et intelligents. (từ cũ, nghĩa cũ) quintessence ; fleur. -
Tinh binh
(từ cũ, nghĩa cũ) soldats d\'élite ; troupes d\'élite.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.