- Từ điển Việt - Pháp
Tinh vệ
(từ cũ, nghĩa cũ) oiseau fabuleux (symbole de la haine et de la vengeance).
Xem thêm các từ khác
-
Tinh xác
Exact. Khoa học tinh xác sciences exactes. -
Tinh xảo
Ingénieux. Máy móc tinh xảo un mécanisme ingénieux. -
Tinh ý
Qui a l\'esprit prompt ; perspicace ; lucide. -
Tinh đời
Éclairé ; sagace ; avisé ; perspicace. -
Tiu
Petit gong (utilisé dans les cérémonies de culte). (thể dục thể thao) faire un drive ; driver. -
Tiu nghỉu
(tiu nguỷu) déconfit ; penaud. Tiu nghỉu như chó cụt tai penaud comme un chien qui aurait une oreille coupée. -
Tiu nguỷu
Xem tiu nghỉu. -
Tiêm
Mục lục 1 Tige de tassement (pour tasser l\'opium dans l\'orifice de la pipe). 2 Sonde (pour sonder les bagages à la douane...). 3 Tasser (l\'opium)... -
Tiêm chủng
Injection et vaccination ; vaccination. Tiêm chủng phòng bệnh vaccination prophylactique. -
Tiêm kích
Máy bay tiêm kích chasseur. -
Tiêm la
(cũng như tim la) syphilis. -
Tiêm lửa
Như tiêm -
Tiêm mao
(động vật học) cil. -
Tiêm nhiễm
Être imprégné de ; s\'imprégner ; contracter. Tiêm nhiễm thói xấu contracter un vice. -
Tiêm nhập
(địa lý, địa chất) injection. -
Tiêm truyền
(y học) perfusion bộ tiêm truyền perfuseuse. -
Tiêm tất
Xem tươm tất -
Tiêm tế
Ténu ; fin. -
Tiên
Immortel (tao…ste censé devenu immotel). Fée ; tacouin ăn được ngủ được là tiên (tục ngữ) bien heureux soit celui qui mange avec... -
Tiên chỉ
(từ cũ, nghĩa cũ) doyen du village.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.