- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Trái lại
Au contraire; par contre; tant s en faut. -
Trái lẽ
Contraire à la raison; déraisonnable. -
Trái mùa
De contre-saison. Contraire aux exigences du temps; passé de mode. Y phục trái mùa habillement passé de mode. -
Trái mắt
Qui blesse les yeux ; choquant. cử chỉ trái mắt manières choquantes. -
Trái nghĩa
(ngôn ngữ) de sens contraire từ trái nghĩa antonyme. -
Trái ngược
Contraire; contradictoire. ý kiến trái ngược nhau opinions contradictoires. -
Trái nết
Như trái tính -
Trái phiếu
(kinh tế) obligation. -
Trái phá
Obus; shrapnel. -
Trái phép
Illégal; illicite; irrégulier. Hành vi trái phép acte illégal Sự giam giữ trái phép détention irrégulière. -
Trái tai
Qui blesse les oreilles trái tai gai mắt choquant. -
Trái tim
Coeur. -
Trái tính
Acquérir un caractère singulier; devenir difficile de caractère trái tính trái nết (sens plus fort). -
Trái vụ
De contre-saison (en parlant surtout du riz). -
Trái xoan
Ovale. Mặt trái xoan visage ovale. -
Trái ý
Contraire à l\'intention; contraire à la volonté (de quelqu\'un). Trái ý mẹ cha contraire à la volonté de ses parents. -
Trái đào
(từ cũ, nghĩa cũ) mèche de cheveux pendant des deux côtés de la tête (d\'une petite fille, dans l\'ancien temps). -
Trái đất
La terre; le globe terrestre. -
Trám hương
(thực vật học) balsamier; baumier. -
Trám miệng
(thông tục) clore le bec à; museler. Trám miệng phe đối lập museler l opposition.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.