- Từ điển Việt - Pháp
Trùng chuông
(động vật học) vorticelle.
Xem thêm các từ khác
-
Trùng chân giả
(động vật học) rhizopode. -
Trùng cửu
(từ cũ, nghĩa cũ) fête du neuvième jour du neuvième mois lunaire. -
Trùng dương
(từ cũ, nghĩa cũ) như trùng cửu (văn chương) océan sur océan. Vượt trùng dương traverser océan sur océan. -
Trùng hợp
Co…ncider. Hai sự kiện trùng hợp nhau deux faits qui co…ncident. (hóa học) polymère. Polymériser. -
Trùng khơi
(văn chương) le large; la haute mer. Hòn đảo giữa trùng khơi une †le au large de l\'océan. -
Trùng lê
(động vật học) piroplasma bệnh trùng lê (y học, thú y học) piroplasmose. -
Trùng máu
(động vật học) hématozoaire. -
Trùng môi
(thực vật học) entomophile. -
Trùng mũi khoan
(động vật học) trypanosome bệnh trùng mũi khoan (y học) trypanosomiase. -
Trùng mắt
(động vật học) euglène. -
Trùng ngũ
(từ cũ, nghĩa cũ) cinquième jour du cinquième mois lunaire. -
Trùng phùng
Se rencontrer de nouveau; se revoir. -
Trùng phương
(toán học) bicarré. Biquadratique. Phương trình trùng phương équation biquadratique. -
Trùng roi
(động vật học) flagellé lớp trùng roi flagellés; Trùng roi thực vật ��phytoflagellé. -
Trùng rận
(động vật học) rickettsie bệnh trùng rận (y học) rickettsiose. -
Trùng tia
(động vật học) radiolaire. -
Trùng trùng điệp điệp
Xem trùng điệp -
Trùng tảo
(sinh vật học, sinh lý học) péridinien. -
Trùng vây
Xem trùng vi -
Trùng xoắn
(động vật học) spirochète bệnh trùng xoắn (y học) spirochétose.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.