Xem thêm các từ khác
-
Trưng mua
Faire une réquisition payée; acheter sur réquisition. -
Trưng thâu
Xem trưng thu -
Trưng triệu
Précurseur. -
Trưng tập
Requérir; réquisitionner (des civils). -
Trương lực
(sinh vật học) tonus; tonicité. -
Trương nước
(thực vật học) turgescent. -
Trương tuần
(từ cũ, nghĩa cũ) chef des veilleurs de nuit. -
Trước
Mục lục 1 De devant; antérieur. 2 Préalable. 3 Dernier; précédent. 4 Devant; en face de. 5 Avant. 6 D\'abord. 7 D\'avance. De devant; antérieur.... -
Trước bạ
Enregistrement. Sở trước bạ bureau (service) de l\'enregistrement. -
Trước hạn
Anticipé. Sự hoàn lại trước hạn remboursement anticipé. -
Trước hết
En premier lieu; d\'abord; au préalable. Trước hết phải tìm một trọng tài d\'abord il faut chercher un arbitre. -
Trước khi
Avant; avant de. Trước khi đi avant le départ; avant de partir. -
Trước kia
Autrefois; dans le temps; dans le passé. -
Trước mắt
Devant les yeux. Quyển sách trước mắt anh livre qui est devant vos yeux. Immédiat. Nhiệm vụ trước mắt tâche immédiate. -
Trước nay
Jusqu à présent; juaqu ici. -
Trước nhất
En premier lieu; avant tout; tout d\'abord. -
Trước sau
Devant et derrière. Trước sau nào thấy bóng người (Nguyễn Du) pas une âme devant et derrière soi. Toujours; constamment; invariablement.... -
Trước thuật
(từ cũ, nghĩa cũ) composer; rédiger. -
Trước tiên
Tout d\'abord; en premier lieu; au premier chef. -
Trước tác
Composer; écrire (un ouvrage). Ouvrage; oeuvre (d\'un auteur).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.