- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Trộn tiếng
(điện ảnh) mixer; procéder au mixage de son. -
Trộn trạo
Se mêler; se faufiler. Trộn trạo vào hàng ngũ nhân dân se mêler dans les rangs du peuple; se faufiler entre les rangs du peuple. -
Trớ trêu
Taquiner capricieusement. Con tạo khéo trớ trêu le Créateur qui aime à taquiner capricieusement les mortels sự trớ trêu của số mệnh... -
Trớn trác
Regarder impoliment. Vào nhà người ta mắt cứ trớn trác chẳng chào ai entre chez quelqu\'un et regarder impoliment sans saluer personne. -
Trớp
(địa phương) creux (en parlant des grains de paddy). Lúa trớp riz donnant des grains creux. -
Trời biển
Immense. Công ơn trời biển bienfait immense. -
Trời bể
(địa phương) như trời biển -
Trời giáng
Foudroyant. Bị một đòn trời giáng recevoir un coup foudroyant. -
Trời xanh
(văn chương) le lointain Ciel (indifférent au destin des hommes). -
Trời đánh
La foudre tombe. Frappé par la foudre trời đánh thánh vật maudit soit...!; Trời đánh tránh bữa ăn ��même les châtiments célestes... -
Trời đất
Ciel et terre chẳng còn trời đất nào nữa c\'est le comble Créateur. -
Trời ơi
Mục lục 1 Grand Dieu! 2 En l\'air. 3 Inattendu; inespéré; qui n\'a co‰té aucun effort. 4 Inattendu; aubaine. 5 (địa phương) mauvais; déplorable.... -
Trở chua
Tourner (en parlant d un vin...). -
Trở chứng
Devenir gâteux; devenir vicieux. Ông cụ trở chứng un vieux qui est devenu gâteux. -
Trở dạ
Être en gésine. -
Trở gió
Le vent a tourné. Le vent se lève. -
Trở giọng
Changer de langage; faire volte-face. -
Trở gót
Tourner les talons; retourner sur ses pas. -
Trở kháng
(vật lý học) résistance apparente. (điện học) impédance. -
Trở lui
(revenir) en arrière. Trở lui lại mười năm revenir dix ans en arrière. (địa phương) trở lại.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.