- Từ điển Việt - Pháp
Trực ban
Être de permanence; être de service.
Personne assurant la permanence; personne de service.
Xem thêm các từ khác
-
Trực chiến
Assurer la permanence de combat. -
Trực chuẩn
(toán học) orthonormé. -
Trực diện
De front; directement. đề cập trực diện vấn đề aborder de front une question. -
Trực dịch
Traduction directe. -
Trực giao
(toán học) orthogonal; normal. đường thẳng trực giao droites orthogonales. -
Trực giác
Intuition thuyết trực giác intuitionnisme. -
Trực giác luận
Intuitionnisme. -
Trực hệ
Ligne directe (de parenté) trực hệ họ cha linéal-agnatique. -
Trực khuẩn
(sinh vật học) bacille. Trực khuẩn lao bacille tuberculeux; bacille de Koch diệt trực khuẩn bacillicide; Sự nhiễm trực khuẩn ��bacillisation. -
Trực khuẩn-huyết
(y học) bacillémie. -
Trực ngôn
Qui parle franchement. Người trực ngôn persnone qui parle franchement. -
Trực nhật
Être de service; être de jour. Personne de service; personne de jour. -
Trực phân
(sinh vật học) amitose. -
Trực quan
Concret. đồ dạy giáo cụ trực quan matériel d\'enseignement concret. -
Trực thu
Thuế trực thu impôts directs; contributions directes. -
Trực thuộc
Qui dépend directement de; qui relève immédiatement de. Cơ quan trực thuộc chính phủ trung ương organisme qui relève immédiatement du gouvernement... -
Trực thăng
Hélicoptère. -
Trực thăng vận
Héliporté. -
Trực tiếp
Direct; immédiat. Bổ ngữ trực tiếp (ngôn ngữ học) complément direct; Hệ quả trực tiếp conséquences directes; Nguyên nhân trực... -
Trực tràng
(giải phẫu học) rectum viêm trực tràng (y học) rectite.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.