- Từ điển Việt - Pháp
Tri châu
(từ cũ, nghĩa cũ) chef de district (district de la haute région).
Xem thêm các từ khác
-
Tri cơ
Clairvoyant; qui a du flair. -
Tri giao
Avoir des relations d\'amitié. -
Tri giác
(tâm lý học) perception. -
Tri huyện
(từ cũ, nghĩa cũ) chef de district. -
Tri hô
(từ cũ, nghĩa cũ) crier (au voleur...). -
Tri kỉ
Ami intime; confident. Se faire des confidences. Họ tri kỉ với nhau suốt buổi sáng ils se font des confidences toute la matinée. -
Tri ngộ
Comprendre et traiter dignement (quelqu\'un). -
Tri niệm
(triết học) percept. -
Tri năng
(triết học) faculté cognitive; cognition. -
Tri phủ
(từ cũ, nghĩa cũ) chef de district (grand district). -
Tri quá
Reconna†tre ses torts. Đã lòng tri quá thì nên (Nguyễn Du) c\'est bien d\'avoir recounu ses torts. -
Tri thù
(động vật học; từ cũ, nghĩa cũ) arachnides. -
Tri thức
Connaissances; savoir. Tri thức khoa học connaissances scientifiques; -
Tri thức rộng
Un savoir étendu. -
Tri tâm
Se comprendre. -
Tri tình
(từ cũ, nghĩa cũ) conna†tre la situation (de quelqu\'un) et se montrer compréhensif. -
Tri túc
(từ cũ, nghĩa cũ) savoir se contenter de ce qu\'on a. -
Tri âm
Ami de coeur. -
Tri ân
(từ cũ, nghĩa cũ) (être) reconnaissant. -
Trinh
Vierge. Cô gái còn trinh une jeune fille encore vierge; Gái hư còn trinh une demi-vierge. Chaste; fidèle (en parlant des femmes).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.