- Từ điển Việt - Pháp
Trinh tiết
Chasteté.
Virginité.
Xem thêm các từ khác
-
Triêng
(từ cũ, nghĩa cũ) như quang -
Triêu mộ
(từ cũ, nghĩa cũ) matin et soir. Tiếng chuông triêu mộ les sons de cloche du matin et du soir. -
Triến
(địa phương) d\'une manière volubile; avec volubilité. Nói triến parler avec volubilité. -
Triết
(triết học như trên) philo. Giáo sư triết học professeur de philo. -
Triết gia
Philosophe. -
Triết học
Philosophie nhà triết học philosophe. -
Triết lí
Philosophie. Triết lí nho gia philosophie confucéenne. (khẩu ngữ) philosopher. Làm đi đừng triết lí nữa travaillez, ne philosophez plus. -
Triết nhân
Philosophe. -
Triền miên
Continuel; constant. Mưa triền miên pluie continuelle; Lo lắng triền miên souci constant. -
Triều
Marée. Triều lên marée montante; Triều xuống marée descendante; reflux. Cour. Các quan trong triều les mandarins de la cour. Règne; dynastie.... -
Triều chính
(từ cũ, nghĩa cũ) politique de la cour; affaires politiques de la cour. -
Triều cường
Vive-eau. -
Triều cống
(từ cũ, nghĩa cũ) payer tribut au souverain. -
Triều kiến
Assister à une audience royale. -
Triều lưu
Như trào lưu -
Triều miếu
Palais et temples royaux. -
Triều nghi
Étiquette de la cour; protocole de la cour. -
Triều phục
Costume de cour. -
Triều thần
Dignitaires de la cour; courtisans. -
Triều yết
Assister à une audience royale.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.