- Từ điển Việt - Pháp
Tuỳ bút
Essai.
Xem thêm các từ khác
-
Tuỳ cơ
Profiter de l occasion tuỳ cơ ứng biến agir suivant les circonstances. -
Tuỳ hành
Accompagner; escorter. Những người tùy hành ceux qui accompagnent (quelqu\'un); escorte; suite. -
Tuỳ hứng
Suivant l\'inspiration du moment. (âm nhạc) capriccio. -
Tuỳ nghi
Libre de faire ce qu\'on juge à propos. Tuỳ nghi định đoạt libre de décider de ce qu\'on juge à propos nguyên tắc tuỳ nghi principe dispositif. -
Tuỳ phái
(từ cũ, nghĩa cũ) planton des bureaux. -
Tuỳ theo
Selon; suivant; selon que; suivant que. Tuỳ theo hoàn cảnh mà hành động agir selon les circonstances. -
Tuỳ thuộc
Dépendre de. điều đó tùy thuộc vào anh cela dépend de vous. -
Tuỳ thân
Qu\'on porte habituellement sur soi. Vũ khí tuỳ thân arme qu\'on porte habituellement sur soi. -
Tuỳ thích
À volonté; à discrétion. Tuỳ thích chọn choisir à volonté. -
Tuỳ thời
Suivant le moment favorable. Tùy thời hành động agir suivant le moment favorable. Aller selon le vent ; se retourner. Con người khéo tuỳ... -
Tuỳ tiện
Élastique. Quy chế khá tùy tiện règlement bien élastique. Arbitraire. Sự lựa chọn tùy tiện choix arbitraire. Ex commodo. Việc không... -
Tuỳ táng
(từ cũ, nghĩa cũ) enterré avec le mort (en parlant de certains objets). -
Tuỳ tòng
Xem tùy tùng -
Tuỳ tùng
(cũng như tùy tòng) escorter. Nhân viên tuỳ tùng personnel qui escorte (un personnage); escorte. Suite; escorte. Chủ tịch và đoàn tuỳ... -
Tuỳ tướng
(từ cũ, nghĩa cũ) général attaché au généralissime. -
Tuỳ viên
(ngoại giao) attaché. Tuỳ viên quân sự attaché militaire. -
Tuỳ ý
Comme on le veut; à volonté; ad libitum; à la discrétion de. Đi hay ở lại tuỳ ý vous pouvez partir ou rester comme vous le voulez; Tuỳ ý... -
Tuỵ đạo
(từ cũ, nghĩa cũ) tunnel. -
Tuỷ bào
(sinh vật học) myélocyte. -
Tuỷ sống
(giải phẫu học) moelle épinière.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.