- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Tung tăng
Gambader (en parlant des enfants). Trẻ em vui vẻ tung tăng des enfants qui gambadent joyeusement. -
Tung độ
(toán học) ordonnée. -
Tung độ kế
(vật lý học) cathétomètre. -
Tuy
Malgré; quoique. Tuy nghèo nhưng tốt bụng avoir bon coeur quoique pauvre. -
Tuy nhiên
Toutefois; cependant; pourtant; néanmoins. -
Tuy rằng
Bien que; quoique; malgré que; encore que. -
Tuy thế
Malgré cela; en dépit de cela; pourtant. -
Tuy vậy
Như tuy thế -
Tuyn
Tulle. Màn tuyn moustiquaire de tulle. -
Tuyên bố
Proclamer. Tuyên bố kết quả kì thi tuyển proclamer le résultat d\'un concours; Tuyên bố độc lập proclamer l\'indépendance; Tuyên bố... -
Tuyên chiến
Déclarer la guerre chiến tranh không tuyên chiến guerre sans déclaration. -
Tuyên cáo
Faire une déclaration publique (en parlant du gouvernement). (tôn giáo) fulminer quan tuyên cáo (sử học) hérault. -
Tuyên dương
Citer. Tuyên dương một chiến sĩ trước trung đoàn citer un sodat à l\'ordre du régiment. -
Tuyên giáo
Propagande et éducation. Ban tuyên giáo comité de propagande et d\'éducation. -
Tuyên huấn
Éducation et propagande idéologiques. Ban tuyên huấn comité d éducation et de propagande idéologiques. -
Tuyên ngôn
Déclaration; proclamation; manifeste. Tuyên ngôn độc lập déclaration (proclamation) d\'indépendance; Tuyên ngôn cộng sản le Manifeste communiste... -
Tuyên thệ
Prêter serment Có tuyên thệ assermenté; juré. Viên giám định có tuyên thệ ��expert juré Lời tuyên thệ ��serment; Sự tuyên... -
Tuyên truyền
Faire de la propagande. Tuyên truyền viên agent de propagande. -
Tuyên uý
(tôn giáo) aumônier chức tuyên uý aumônerie. -
Tuyên án
Prononcer une sentence; prononcer. Tòa tuyên án le tribunal a prononcé.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.