- Từ điển Việt - Pháp
Tuyệt cú
(từ cũ, nghĩa cũ) quatrain.
Phrase extraordinairement réussie.
Xem thêm các từ khác
-
Tuyệt diệt
Être exterminé. -
Tuyệt diệu
Admirable; divin. Một bản nhạc tuyệt diệu un divin (admirable) morceau de musique. -
Tuyệt giao
Rompre toute relation; rompre; couper les ponts. -
Tuyệt giống
Éteint (en parlant d\'une lignée, d\'une race). -
Tuyệt hảo
(từ cũ, nghĩa cũ) excellent. -
Tuyệt không
Point du tout; pas le moins du monde; aucunement. -
Tuyệt kinh
(y học) ménopause. -
Tuyệt kĩ
Art insurpassable. -
Tuyệt luân
(từ cũ, nghĩa cũ) hors ligne. -
Tuyệt mĩ
Excellemment beau; archangélique. -
Tuyệt mệnh
Bức thư tuyệt mệnh lettre qu\'on laisse avant de se donner la mort. -
Tuyệt nhiên
Absolument. Tuyệt nhiên không biết gì ne savoir absolument rien. -
Tuyệt nọc
Être extirpé radicalement. -
Tuyệt phẩm
(từ cũ, nghĩa cũ) oeuvre de grande perfection. -
Tuyệt sắc
Exceptionnellement belle; d une beauté incomparable; sans égale (en parlant d une femme). Tuyệt sắc giai nhân (từ cũ, nghĩa cũ) femme exceptionnellement... -
Tuyệt thế
Sans égal; insurpassable (en beauté). Tuyệt thế giai nhân une beauté sans égale. -
Tuyệt thực
Faire la grève de la faim. -
Tuyệt trần
Éminent; divin. Sắc đẹp tuyệt trần beauté divine. -
Tuyệt tác
Chef-d\'oeuvre. -
Tuyệt tình
Rompre toute attache sentimentale.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.