- Từ điển Việt - Nhật
Ít biết
adj
うとい - [疎い]
- Ít hiểu biết về dư luận quốc tế: 国際世論に疎い
- thiếu hiểu biết, thiếu kiến thức (ít hiểu biết) về mặt kĩ thuật xây dựng: エンジニアリングの方面には疎いんです
Xem thêm các từ khác
-
Ít có
まれ - [稀], きしょう - [希少], có những cuốn sách ít người có: 非常に希少な本を手に入れる, vùng đất ít (có) người:... -
Ít cơ hội
まんいち - [万一] -
Ít gia vị
あじがうすい - [味が薄い] - [vỊ bẠc] -
Ít hiểu biết
かぶん - [寡聞], ít hiểu biết (kiến thức còn hạn chế) : 寡聞である -
Ít hơn
レス, よりすくない - [より少ない], いか - [以下], loại bia nồng độ thấp này có nồng độ cồn 1% hoặc thấp hơn (ít... -
Ít khi
たまに -
Ít khả năng
まんいち - [万一] -
Ít lâu
あいだもなく - [間もなく] -
Ít lời
ことばすうのすくない - [言葉数の少ない] -
Ít người
オフシーズン, trận bóng chày ít người xem: オフシーズン野球, nếu bạn vẫn đi xem thung lũng yosemite thì cách tốt nhất... -
Ít nhiều
じゃっかん - [若干], たしょう - [多少], ít nhiều có khuynh hướng ấy: 若干その傾向がある, về chuyện này tôi cũng có... -
Ít nhất
さいてい - [最低], さいしょう - [最小], ミニマム -
Ít nhất thì
せめて, すくなくとも - [少なくとも], ít nhất thì mày cũng phải xin lỗi.: 君は少なくとも謝罪すべきだ, anh ta có ít... -
Ít nói
くちがおもい - [口が重い] - [khẨu trỌng], ことばすうのすくない - [言葉数の少ない], むくち - [無口], むっつり, ít... -
Ít phút trước
さきほど - [先程] -
Ít tuổi
わかい - [若い] -
Ít đi
へる - [減る], すくなくなる - [少なくなる] -
Ít độ lượng
きょうりょう - [狭量] -
Ít ỏi
ほんのすこし - [ほんの少し], すらりと, すらっと, ごくすこし - [ごく少し] -
Ý chí
ねんりき - [念力], こころざし - [志], いし - [意志], いくじ - [意気地] - [Ý khÍ ĐỊa], bạc nhược, không có ý chí: ~ が弱い,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.